Sát thương Toxin (độc tố) là 1 trong 4 loại sát thương nguyên tố chính. Nó rất hiệu quả khi chống lại Corpus Flesh, nhưng yếu trước Machinery và Robotic, đối với Fossilized Infested cũng vậy. Đối với phần lớn kẻ địch (và cả Warframe) Toxin bỏ qua hoàn toàn shields để gây sát thương trực tiếp đến health.
Hiệu ứng Status của Toxin là Poison (độc), thứ gây 50% sát thương của vũ khí (hay kĩ năng) trong 9 lần Proc, dài 8 giây, sát thương dạng Toxin. Nhiều Proc Toxin cộng dồn trên 1 mục tiêu, mỗi Proc có thời gian đếm ngược riêng. Khi dính, mục tiêu sẽ bị phủ trên mình 1 lớp dịch màu xanh lục, dễ đoán là độc.
Hiệu quả[]
Grineer Health | Hiệu quả của Toxin | Corpus Health | Hiệu quả của Toxin | Infested Health | Hiệu quả của Toxin |
---|---|---|---|---|---|
Cloned Flesh | Flesh | +50% | Infested | ||
Ferrite Armor | +25% | Shield | (Bỏ qua hoàn toàn) | Infested Flesh | |
Alloy Armor | Proto Shield | (Bỏ qua hoàn toàn)* | Fossilized | –50% | |
Machinery | –25% | Robotic | –25% | Sinew |
* Codex có ghi rằng +25% đối với Proto Shield, nhưng vì loại sát thương này hoàn toàn bỏ qua nó, nên thông tin trên hoàn toàn vô dụng.
Kết hợp nguyên tố[]
Nguồn gây sát thương Toxin[]
Kĩ năng[]
ENERGY 10 KEY 1 |
Spectral Scream Sử dụng hơi thở nguyên tố gây sát thương kẻ địch. Energy Drain: 3 s-1 |
Sức mạnh:100 / 125 / 150 / 200 (sát thương) 40% / 45% / 50% / 60% (tỷ lệ gây hiệu ứng) | |
Thời gian:N/A | |||
Khoảng cách:4 / 5 / 6.5 / 10 m |
ENERGY 50 KEY 2 |
Elemental Ward Tùy thuộc vào từng nguyên tố mà Chroma tạo ra những vùng ảnh hưởng có lợi cho bản thân và đồng đội. |
Sức mạnh:
25 / 50 / 75 / 100 (Sát thương trên giây) 50% / 75% / 100% / 200% (Tăng máu)
2.5x / 3x / 5x / 10x (Sát thương gia tăng) 50% / 65% / 75% / 100% (Tăng Shield)
25% / 35% / 40% / 50% (sát thương trên giây)
1.5x / 2x / 2.5x / 3x (sát thương gia tăng) 25% / 75% / 100% / 150% (tăng giáp) | |
Thời gian: | |||
Khoảng cách: |
ENERGY 50 KEY 4 |
Effigy Chroma lột tấm da của mình ra biến nó thành một lính gác lớn có thể ban sức mạnh cho đồng mình gần đó hoặc làm tiêu tan kẻ thù bằng các cuộc tấn công nguyên tố. Energy Drain: 10 s-1 |
Sức mạnh:
100 / 200 / 300 / 400 (sát thương/tick)
20% (tốc độ cộng thêm) [KHÔNG bị ảnh hưởng] | |
Thời gian:N/A | |||
Khoảng cách:20 m (phạm vi tấn cộng) [KHÔNG bị ảnh hưởng] 30 m (bán kính gây choáng) [KHÔNG bị ảnh hưởng] |
See Also[]
Hệ thống Sát Thương | ||
---|---|---|
Tấn công | Damage • Enemy Body Parts • Critical Hit • Multishot • Punch Through | |
Phòng thủ | Máu • Shield • Giáp | |
Các Loại Sát Thương | ||
Vật Lý | Impact • Puncture • Slash • Finishing | |
Nguyên Tố | Cold • Electricity • Heat • Toxin | |
Kết Hợp | Blast • Corrosive • Gas • Magnetic • Radiation • Viral |