Tigris Prime
Tập tin:PrimeTigris342.png
Thông tin chung
Chỉ số
thời gian thay đạn
1.8giây
Chỉ số cơ bản
Khác
Ra mắt tại
The Silver Grove 3
Dáng ngoài thanh tao. Sức mạnh bá đạo.
Tigris Prime là phiên bản Prime của Tigris .
Tigris Prime được thêm vào game cùng lúc với Nekros Prime và Galatine Prime trong bản Hotfix: The Silver Grove 3 .
Khu chế tác: Yêu cầu
15,000
1
1
1
Thời gian: 12 hrs
Rush: 50
Giá Market : N/A
Giá Blueprint : N/A
Drop Locations
Blueprint
Lith T1 Rare Neo T1 Rare (V ) Axi T1 Rare (V )
Barrel
Lith V3 Uncommon Lith V4 Uncommon Neo H1 Uncommon Lith K1 Uncommon (V )
Stock
Lith B2 Common Neo B2 Common Meso S1 Common (V ) Neo V4 Common (V )
Receiver
Meso N5 Uncommon Meso S6 Uncommon Neo S6 Uncommon (V ) Neo V3 Uncommon (V ) Axi V5 Uncommon (V )
Blueprint
Lith T1 Rare Neo T1 Rare (V ) Axi T1 Rare (V )
Barrel
Lith V3 Uncommon Lith V4 Uncommon Neo H1 Uncommon Lith K1 Uncommon (V )
Stock
Lith B2 Common Neo B2 Common Meso S1 Common (V ) Neo V4 Common (V )
Receiver
Meso N5 Uncommon Meso S6 Uncommon Neo S6 Uncommon (V ) Neo V3 Uncommon (V ) Axi V5 Uncommon (V )
Blueprint
Lith T1 Rare Neo T1 Rare (V ) Axi T1 Rare (V )
Barrel
Lith V3 Uncommon Lith V4 Uncommon Neo H1 Uncommon Lith K1 Uncommon (V )
Stock
Lith B2 Common Neo B2 Common Meso S1 Common (V ) Neo V4 Common (V )
Receiver
Meso N5 Uncommon Meso S6 Uncommon Neo S6 Uncommon (V ) Neo V3 Uncommon (V ) Axi V5 Uncommon (V )
Lith/Meso/Neo/Axi refer to
Void Relics
Characteristics [ ]
Tigris Prime có dạng sát thương chính là Slash .
Advantages:
Sát thương căn bản cao nhất hội.
Sát thương Slash cao - thích hợp dùng khi đối mặt với Infested , Flesh và Cloned Flesh .
Cách bắn đặc trưng cho phép bắn nhanh hai phát vào mục tiêu trâu bò hoặc dễ dàng nhắm và bắn trúng vào nhiều mục tiêu yếu hơn. Bắn phát đầu khi nhấn chuột, buông chuột ra sẽ bắn phát thứ 2.
Tiết kiệm đạn.
Tỉ lệ gây hiệu ứng phụ cao.
Có sẵn hai ô Polarity và .
Disadvantages:
Sát thương Impact và Puncture thấp - kém hiệu quả khi đối đầu với kẻ thù có shield hoặc armor cao.
Sát thương Slash bị giảm 15% khi bắn vào Ferrite Armor và giảm 50% khi bắn vào Alloy Armor .
Không hiệu quả khi đối đầu với số đông, trừ khi được lắp mods cho phép Punch Through .
Sát thưởng giảm theo tầm bay của đạn.
Số lượng đạn/băng thấp, phải liên tục thay đạn.
Comparisons: [ ]
So với Tigris :
Sát thương căn bản cao hơn (1,560.0 vs. 1050.0).
Số đạn/phát (pellet) cao hơn (8 vs. 5).
Tỉ lệ chí mạng cao hơn (10.0% vs. 5.0%).
Tỉ lệ gây hiệu ứng phụ cao hơn (30.0% vs. 25.0%).
So với Sancti Tigris :
Sát thương căn bản cao hơn (1,560.0 vs. 1260.0).
Số đạn/phát (pellet) cao hơn (8 vs. 6).
Độ chính xác cao hơn (9.1 vs. 6.5).
Thay đạn chậm hơn (1.8s vs. 1.5s).
Tỉ lệ chí mạng thấp hơn (10.0% vs. 15.0%).
Tỉ lệ nhân sát thương khi chí mạng cao hơn (2.0x vs. 1.5x).
Tỉ lệ gây hiệu ứng phụ cao hơn (30.0% vs. 25.0%).
Không có sẵn hiệu ứng Purity .
Tips: [ ]
Do bị giới hạn bởi số lượng đạn/băng thấp và tầm tán xạ đạn hẹp, người chơi nên gắn mod Seeking Force hoặc thêm cả Seeking Fury để dễ dàng gây sát thương diện rộng hơn.
Nhắm thấp xuống phía dưới sẽ tăng độ chính xác của súng và giảm tầm tán xạ đạn lại, khiến cho dòng Tigris là một dòng vũ khí tầm trung hiệu quả.
Media: [ ]
Tigris Prime Ski ns
Weapons • Damage • Compare All • Cosmetics
Rifles
Argonak • Baza • Boltor (Prime , Telos ) • Braton (MK1 , Prime , Vandal ) • Burston (Prime ) • Buzlok • Dera (Vandal ) • Gorgon (Prisma , Wraith ) • Grakata (Prisma ) • Grinlok • Harpak • Hema • Hind • Karak (Wraith ) • Latron (Prime , Wraith ) • Mutalist Quanta • Opticor • Paracyst • Quartakk • Soma (Prime ) • Stradavar • Supra (Vandal ) • Sybaris (Dex , Prime ) • Tenora • Tetra (Prisma ) • Tiberon (Prime ) • Veldt • Zenith
Continuous
Amprex • Flux Rifle • Glaxion • Ignis (Wraith ) • Quanta (Vandal ) • Synapse
Speargun
Ferrox • Javlok • Scourge
Shotguns
Arca Plasmor • Astilla • Boar (Prime ) • Convectrix • Corinth • Drakgoon • Hek (Vaykor ) • Kohm • Phage • Sobek • Strun (MK1 , Wraith ) • Tigris (Prime , Sancti )
Snipers
Lanka • Rubico • Snipetron (Vandal ) • Vectis (Prime ) • Vulkar (Wraith )
Bows
Attica • Cernos (Prime , Rakta ) • Daikyu • Dread • Lenz • Mutalist Cernos • Paris (MK1 , Prime ) • Zhuge
Launchers
Miter • Ogris • Panthera • Penta (Carmine , Secura ) • Simulor (Synoid ) • Tonkor • Torid • Zarr
Emplacement
Rampart
Exalted
Artemis Bow
Sword Weapons
Sword
Broken War • Cronus • Dakra Prime • Dark Sword • Ether Sword • Heat Sword • Jaw Sword • Krohkur • Mire • Pangolin Sword • Plasma Sword • Skana (Prime , Prisma )
Dual Swords
Dark Split-Sword • Dex Dakra • Dual Cleavers (Prisma ) • Dual Ether • Dual Heat Swords • Dual Ichor • Dual Kamas (Prime ) • Dual Keres • Dual Raza • Dual Skana • Dual Zoren • Nami Skyla (Prime ) • Twin Basolk • Twin Krohkur
Sword-Shield
Ack & Brunt • Sigma & Octantis • Silva & Aegis (Prime )
Machete
Kama • Gazal Machete • Machete (Prisma , Wraith ) • Nami Solo • Prova (Vandal )
Nikana
Nikana (Dragon , Prime ) • Skiajati
Rapier
Destreza (Prime ) • Endura
Gunblade
Redeemer • Sarpa
Blade-Whip
Jat Kusar • Lacera • Mios
Warfan
Gunsen
Dagger Weapons
Dagger
Ceramic Dagger • Dark Dagger (Rakta ) • Heat Dagger • Karyst • Sheev
Dual Daggers
Ether Daggers • Fang (Prime ) • Okina
Brawler Weapons
Fist
Ankyros (Prime ) • Furax (MK1 , Wraith ) • Tekko
Sparring
Hirudo • Kogake (Prime ) • Obex (Prisma )
Claws
Ripkas • Venka (Prime )
Pole Weapons
Polearm
Cassowar • Guandao • Kesheg • Lesion • Orthos (Prime ) • Serro • Sydon (Vaykor ) • Tonbo
Staff
Amphis • Cadus • Bo (MK1 , Prime ) • Broken Scepter • Tipedo
Scythe
Anku • Caustacyst • Ether Reaper • Hate • Reaper Prime
Heavy Weapons
Heavy Blade
Dark Split-Sword • Galatine (Prime ) • Gram • Scindo (Prime ) • War • Zenistar
Hammer
Arca Titron • Fragor (Prime ) • Heliocor (Synoid ) • Jat Kittag • Magistar (Sancti ) • Sibear • Volnus
Miscellaneous Weapons
Glaive
Cerata • Glaive (Prime ) • Halikar • Kestrel • Orvius
Tonfa
Boltace (Telos ) • Kronen (Prime ) • Ohma
Whip
Atterax • Lecta (Secura ) • Scoliac
Nunchaku
Ninkondi • Shaku
Special Weapons
Exalted
Diwata • Exalted Blade • Iron Staff • Valkyr Talons
Modular
Zaw
Gun
Corvas • Cyngas • Dual Decurion • Fluctus • Grattler • Imperator (Vandal ) • Phaedra • Velocitus
Melee
Agkuza • Centaur • Kaszas • Knux • Onorix • Rathbone • Veritux (Prisma )
Rifles
Artax • Deth Machine Rifle • Laser Rifle (Prime ) • Stinger
Shotguns
Sweeper (Prime )
Snipers
Vulklok
Sidearms
Burst Laser (Prisma )
Melee
Deconstructor (Prime )