Warframe Wiki
Advertisement
Warframe Wiki

Mastery Rank là một phương thức theo dõi khả năng của ngời chơi và họ đã thông thạo được bao nhiêu phần của game rồi. Điểm Mastery Rank có thể nhận được từ việc nâng level của vũ khí/đồng hành , Archwing/Warframe. Cũng có thể bằng cách hoàn thành nhiệm trong 1 hành tinh mà trước đó chưa đi qua. Mastery Rank dùng để mở khóa Vũ khí, Warframe, tăng số lần giao dịch với người chơi khác trong ngày, có thể đặt thêm Extractors dùng để thu nguyên liệu và số điểm Syndicate tối đa có thể nhận được trong ngày (Mỗi cấp Mastery sẽ được thêm ReputationLargeBlack‍1000. Người chơi có thể xem thông tin Mastery Rank của mình bằng cách nhấn "Esc", di chuột vô tên và nhấn mục "Show Profile". Cũng có thể xem thông tin Mastery Rank của người chơi khác nếu họ ở trong đội bằng cách tương tự hoặc nếu không thì bằng cách chọn tên của họ trong chat và click "Profile".

Mastery Info New

Kiểm tra lên cấp[]

Để thăng cấp Mastery Rank tiếp theo, người chơi đều phải qua những bài kiểm tra khác nhau mỗi lần họ muốn lên cấp. Cho dù thành công hay thất bại thì đều phải đợi khoảng thời gian 24h để có thể làm tiếp. Nếu ngời chơi có nhu cầu làm thử trước khi làm bài test thật, có thể vào phòng của Cephalon Simaris ở bất kỳ relay nào Relay. Tất cả bài kiểm tra đều yêu cầu người chơi phải tự thực hiện nó, nên nhất thiết phải thoát khỏi đội trược khi làm.

Rank 1-10[]

Warframe_-_Mastery_Rank_1_Test

Warframe - Mastery Rank 1 Test

Exterminate Test (Vũ khí chính)
Bài kiểm tra này yêu cầu người chơi phải loại bỏ hết các mục tiêu trong thời gian nhất định bằng vũ khí chính.

Người chơi sẽ vô một căn phòng giả lập và phải giết 10, 12 và 20 kẻ thù trong 1:00, 2:00 và 3:00 phút theo thứ tự đó.

Warframe_-_Mastery_Rank_2_Test

Warframe - Mastery Rank 2 Test

Exterminate Test (Vũ khí phụ)
Bài kiểm tra này yêu cầu người chơi phải loại bỏ hết các mục tiêu trong thời gian nhất định bằng vũ khí phụ.


Người chơi sẽ vô một căn phòng giả lập và phải giết 8, 12 và 16 kẻ thù trong 0:45, 1:00 và 1:15 phút theo thứ tự đó.

Warframe_-_Mastery_Rank_3_Test

Warframe - Mastery Rank 3 Test

Exterminate Test (Cận chiến)
Bài kiểm tra này yêu cầu người chơi phải loại bỏ hết các mục tiêu trong thời gian nhất định bằng vũ khí cận chiến.

Người chơi sẽ vô một căn phòng giả lập và phải giết 5, 7 và 9 kẻ thù trong 0:45, 1:00 và 1:15 phút theo thứ tự đó.

Warframe_-_Mastery_Rank_4_Test

Warframe - Mastery Rank 4 Test

Survival Test
Bài kiểm tra này bắt nguười chơi phải sinh tồn trong một khu vực đầy Infested trong 1:30 phút.
Tips
  • Rời khỏi khu vực sẽ spam người chơi lại giữa phòng.

Warframe_-_Mastery_Rank_5_Test

Warframe - Mastery Rank 5 Test

Terminal Hacking Test
Bài kiểm tra này yêu cầu người chơi phải hack 6 bảng điều khiển trong 1:45 phút.

Ba trong số đó là bảng điều khiển của Grinner, 3 cái còn lại là của Corpus.

Tips

Warframe_-_Mastery_Rank_6_Test

Warframe - Mastery Rank 6 Test

Target Tracking Test
Bài kiểm tra này yêu cầu người chơi phải theo sát mục tiêu và tập trung cao độ.

Trong phòng giả lập sẽ có những khối cầu, khi bắn vào một khối cầu thì sẽ có dòng năng lượng chạy qua khối kế bên và bạn phải theo dõi nó tới đích đến và bắn vào quả cầu cuối cùng.

Warframe_-_Mastery_Rank_7_Test

Warframe - Mastery Rank 7 Test

Timed Exterminate Test
Bài kiểm tra yêu cầu người chơi phải hạ gục 3 đợt tấn công trong 1:00 phút

Grineer, Corpus, and Infested sẽ thay phiên nhau xuất hiện trong từng đợt theo thứ tự đó.

Warframe_-_Mastery_Rank_8_Test

Warframe - Mastery Rank 8 Test

Wall Dash Test
Bài kiểm tra này yêu cầu người chơi phải di chuyển qua những khu vực khác nhau và bắn vào các quả cầu có màu đỏ. Người chơi có 3 cơ hội trong bài kiểm tra này, nếu bị ngã vào không trung thì sẽ tính là một lần.

Warframe_-_Mastery_Rank_9_Test

Warframe - Mastery Rank 9 Test

Stealth Test
Bài kiểm tra này yêu cầu người chơi phải giết một số lượng mục tiêu nhất định mà không bị phát hiện. Tuy nhiên chỉ có mỗi vũ khí cận chiến là được trang bị.

Warframe_-_Mastery_Rank_10_Test

Warframe - Mastery Rank 10 Test

Disappearing Platform Test
Bài kiểm tra này yêu cầu người chơi vừa phải di chuyển vừa phải bắn chính xác mục tiêu, ngời chơi sẽ có một khu vực 3x3 ô vuông, mỗi khi đứng lên một ô thì nó sẽ biến mất sau vài giây. Nguười chơi có 3 cơ hội để làm bài kiểm tra này.

Rank 11-20[]

Warframe_-_Mastery_Rank_11_Test

Warframe - Mastery Rank 11 Test

Time Trial Test
Bài kiểm tra này bắt người chơi phải chạy qua một loạt chướng ngại vật và bắn vào các quả cầu đỏ để tăng giời gian trược khi hoàn thành nó. Mỗi quả cầu sẽ tăng 3.5 giây.

Warframe_-_Mastery_Rank_12_Test

Warframe - Mastery Rank 12 Test

Carousel Test
Bài kiểm tra này yêu cầu người chơi vừa hạ gục các mục tiêu vừa phải chú ý đến xung quanh. Một căn phòng có một cấu tạo xoay vòng và được lắp đặt với hệ thống laser liên tục di chuyển.

Warframe_-_Mastery_Rank_13_Test

Warframe - Mastery Rank 13 Test

Advanced Disappearing Platform Test
Lần này không còn có khu đứng 3x3 như hồi Rank 10 nữa mà là một hệ thống các tầng và ngời chơi cũng phải tiêu diệt một lượng kẻ thù nhất định trong khi phải di chuyển lên các chỗ đứng khác nhau.

Warframe_-_Mastery_Rank_14_Test

Warframe - Mastery Rank 14 Test

Advanced Exterminate Test
Bài kiểm tra sẽ bắt người chơi tiêu diệt 3 đợt kẻ thù có levels 15-20. Bắt đầu từ Grineer, Infested, và Corpus sẽ lần lượt xuất hiện.

Warframe_-_Mastery_Rank_15_Test

Warframe - Mastery Rank 15 Test

Interception Test
Bài kiểm tra này bắt người chơi phải làm giống như kiểu nhiệm vụ Interception.

Warframe_-_Mastery_Rank_16_Test

Warframe - Mastery Rank 16 Test

Defense Test
Bài kiểm tra này sẽ bắt người chơi làm kiểu nhiệm vụ Defend.

Warframe_-_Mastery_Rank_17_Test

Warframe - Mastery Rank 17 Test

Advanced Timed Exterminate Test
Bài kiểm tra yêu cầu người chơi phải giết 30 con Infested trong thời gian nhất định.

Warframe_-_Mastery_Rank_18_Test

Warframe - Mastery Rank 18 Test

Advanced Defense Test
Bài kiểm tra này sẽ bắt người chơi làm kiểu nhiệm vụ Defend trong 5 lượt.

Warframe_-_Mastery_Rank_19_Test

Warframe - Mastery Rank 19 Test

Stealth Rescue Test
Bài kiểm tra yêu cầu ngời chơi phải tìm 6 quả cầu để phá, sau khi phá thì sẽ cứu được mục tiêu cần giải cứu và đem hắn về chỗ bắt đầu.

Warframe_-_Mastery_Rank_20_Test

Warframe - Mastery Rank 20 Test

Archwing Time Trial Test
Bài kiểm tra yêu cầu người chơi sử dụng Archwing bay qua các vòng tròn. Mỗi vòng tròn cộng cho người chơi 2 giây và bắt đầu đếm ngược từ 10 giây.

Rank 21-30[]

Warframe_-_Mastery_Rank_21_Test

Warframe - Mastery Rank 21 Test

Timed Exterminate Test
Người chơi sẽ phải giết 35 mục tiêu trong thời gian bị giới hạn, có thể tăng thêm thời gian bằng cách phá hủy các quả cầu bằng vũ khí cận chiến được đặt ngẫu nhiên trong khu vực.

Mastery Rank 22 is not yet available.

Mastery Rank 23 is not yet available.

Mastery Rank 24 is not yet available.

Mastery Rank 25 is not yet available.

Mastery Rank 26 is not yet available.

Mastery Rank 27 is not yet available.

Mastery Rank 28 is not yet available.

Mastery Rank 29 is not yet available.

Mastery Rank 30 is not yet available.

Mastery Rank[]

Xem danh sách Mastery Rank
Affinity cần cho mỗi lần thăng cấp tính theo công thức: 2,500 * (Rank²)
Hình Rank Tên Rank Số Rank Yêu cầu Rank kế Tổng Affinity cần Test Ghi Chú
None Unranked 0 2,500 0 None -
Initiate Initiate 1 7,500 2,500 Primary Test

Corpus
Rank 1-3

Silver-initiate Silver Initiate 2 12,500 10,000 Sidearm Test Grineer
Rank 1-3
Gold-initiate Gold Initiate 3 17,500 22,500 Melee Test Grineer
Rank 1-3
Novice Novice 4 22,500 40,000 Survival Test Infested
Rank 12-15
Silver-novice Silver Novice 5 27,500 62,500 Terminal Hacking Test -
Gold-novice Gold Novice 6 32,500 90,000 Target Tracking Test -
Disciple Disciple 7 37,500 122,500 Timed Exterminate Test All Factions
Rank 10-15
Silver-disciple Silver Disciple 8 42,500 160,000 Wall Dash Test -
Gold-disciple Gold Disciple 9 47,500 202,500 Stealth Test Grineer
Rank 1
Seeker Seeker 10 52,500 250,000 Disappearing Platform Test Grineer
Rank 1
Silver-seeker Silver Seeker 11 57,500 302,500 Time Trial Test -
Gold-seeker Gold Seeker 12 62,500 360,000 Carousel Test Grineer
Rank 1
Hunter Hunter 13 67,500 422,500 Advanced Disappearing Platform Test Grineer
Rank 1
Silver-hunter Silver Hunter 14 72,500 490,000 Advanced Exterminate Test All Factions
Rank 20-25
Gold-hunter Gold Hunter 15 77,500 562,000 Interception Test

Grineer
Three Towers
Rank 15-20

Eagle Eagle 16 82,500 640,000 Defense Test Corpus
3 Waves
Silver-eagle Silver Eagle 17 87,500 722,500 Advanced Timed Exterminate Test Infested
35 Targets
Gold-eagle Gold Eagle 18 92,500 810,000 Advanced Defense Test

Corpus
5 Waves
Rank 27-30

Tiger Tiger 19 97,500 902,500 Stealth Rescue Test

Grineer
Rank 15

Silver-tiger Silver Tiger 20 102,500 1,000,000 Archwing Time Trial Test
Gold-tiger Gold Tiger 21 107,500 1,102,500 Timed Exterminate Test

Grineer
Rank 26

Dragon Dragon 22 112,500 1,210,000 ? Currently Unobtainable
Silver-dragon Silver Dragon 23 117,500 1,322,500 ? Currently Unobtainable
Gold-dragon Gold Dragon 24 122,500 1,440,000 ? Currently Unobtainable
Sage Sage 25 127,500 1,562,500 ? Currently Unobtainable
Silver-sage Silver Sage 26 132,500 1,690,000 ? Currently Unobtainable
Gold-sage Gold Sage 27 137,500 1,822,500 ? Currently Unobtainable
Master Master 28 142,500 1,960,000 ? Currently Unobtainable
Middle-master Middle Master 29 147,500 2,102,500 ? Currently Unobtainable
Grand-master Grand Master 30 - 2,250,000 ? Currently Unobtainable

Thu thập Mastery Point[]

Dưới đây là một số cách người chơi có thể kiếm được Mastery Points

  • Lên cấp Weapons, vũ khí của Sentinel và vũ khí của Archwing sẽ nhận được 100 mastery points cho mỗi level và tổng cộng là 3,000 cho mỗi món.
  • Mở một Missions node lần đầu tiên sẽ nhận được khoảng ~57 mastery points (dao động lên xuống tùy vào map).

Mỗi một món đồ (như vũ khí hoặc Warframe) chỉ có thể nhận Mastery Xp 1 lần cho mỗi level. Ví dụ: Nếu một món đồ đã max level, bán đi và luyện level món mới thì không nhận được Mastery Xp. Luyện level một món đồ đã Polarization cũng tương tự. Tuy nhiên, nếu một món đồ bị bán đi khi chưa max level, thì nếu luyện level lại thì vẫn nhận được Mastery Xp của những level cao hơn mức level món đồ đó đạt được trước khi bán.

Mastery XP sẽ không mất đi nếu fail rank test. Lượng Mastery XP thừa sẽ tự động chuyển vào thanh Mastery XP sau khi hoàn thành một test.

Mastery Tổng Cộng[]

Nguồn Số lượng Mastery Total Mastery
LAST UPDATED TO VERSION 18.6.1.1 (PC)
Warframes 41 6,000 246.000
Weapons 249 3,000 747.000
Companions 15 6,000 90.000
Sentinel Weapons 10 3,000 30.000
Archwings 4 6,000 24.000
Archwing Weapons 15 3,000 45.000
Mission Nodes 260 ~57 14.796
Total 594 1.196.796, MR21 Gold Tiger
Minus Exclusive Mastery 1.049.796, MR20 Silver Tiger


Lợi ích[]

Khi lên Rank bạn sẽ mở khóa thêm một số đồ vật khác nhau được liệt kê dưới đây.

Equipment Unlock[]

Mastery Warframe
Rank 2 Rhino

Mastery Primary
Rank 0 BratonCernosGrakataDaikyuHindLatronParisVulkarZhuge
Rank 1 Strun (MK1)
Rank 2 Boar (Prime) • Boltor (Prime) • KohmMutalist QuantaParacyst
Rank 3 ConvectrixDrakgoonGorgonHarpakTetraVectis
Rank 4 DeraHekIgnisMiterPantheraParis PrimeQuantaSobekTiberonTigrisTorid
Rank 5 AmprexBuzlokGrinlok Mutalist CernosRubicoSimulorSybarisTonkor
Rank 6 Flux RifleGlaxionOgrisOpticorPentaPhageSoma (Prime) • Synapse
Rank 7 LankaSupra
Rank 8
Rank 9
Rank 10
Rank 11
Rank 12 Rakta CernosSancti TigrisSecura PentaSynoid SimulorTelos BoltorVaykor Hek

Mastery Secondary
Rank 0 AfurisAkboltoAkbroncoAklatoAklexAkmagnusAkvastoAkzaniBoltoBroncoFurisKrakenLexMagnusTwin GrakatasTwin GremlinsTwin VipersVastoViper
Rank 1 SicarusSpira
Rank 2 AkstilettoBallisticaGammacorHikouKunai (MK1) • SonicorStug
Rank 3 AkJagaraCastanasKohmakPyrana
Rank 4 AngstrumAtomosCestra (Dual) • Hikou PrimeKulstarNukorSpectraTysis
Rank 5 MarelokTalons
Rank 6 AksomatiRakta BallisticaSancti CastanasSecura Dual CestraSynoid GammacorTelos AkboltoVaykor Marelok
Rank 7 Acrid
Rank 8 Dual ToxocystEmbolist
Rank 9
Rank 10
Rank 11
Rank 12

Mastery Primary
Rank 0 AmphisAnkyrosBoDual EtherDual Heat SwordsDual SkanaEther SwordFangFuraxGlaiveHalikarHeat DaggerKarystKestrelKogakeLectaMireNami SkylaNami SoloNinkondiObexShakuSilva & Aegis
Rank 1 Kama (Dual) • MacheteMagistar
Rank 2 AtteraxBoltaceDual ZorenFragorGramOrthos (Prime) • Reaper PrimeScindoSydonTekko
Rank 3 Ack & BruntAnkuBroken WarCerataDual CleaversEther ReaperGalatineKronenProvaRipkasTipedoTonboTwin BasolkVenka
Rank 4 NikanaRedeemerScindo Prime
Rank 5 Bo PrimeJat Kittag
Rank 6 Dakra PrimeDual IchorDual Kamas PrimeDual RazaScoliac
Rank 7 DestrezaLaceraLesion
Rank 8 Dragon NikanaMios
Rank 9
Rank 10 War
Rank 11
Rank 12


Advertisement