Warframes | ||
---|---|---|
Ash (Prime) • Atlas • Banshee (Prime) • Chroma • Ember (Prime) • Equinox • Excalibur (Prime/Umbra) • Frost (Prime) • Harrow • Hydroid • Inaros • Ivara • Limbo • Loki (Prime) • Mag (Prime) • Mesa • Mirage • Nekros (Prime) • Nezha • Nidus • Nova (Prime) • Nyx (Prime) • Oberon • Octavia • Rhino (Prime) • Saryn (Prime) • Titania • Trinity (Prime) • Valkyr (Prime) • Vauban (Prime) • Volt (Prime) • Wukong • Zephyr | ||
Attributes • Augments • Compare All • Cosmetics |
Điều khiển trí não và sức mạnh tâm linh tấn công khiến Nyx là một mối nguy hiểm đáng sợ. Đây chính là Nyx, người có khả năng đảo ngược tình thế một cách đầy bất ngờ.
Đây là Nyx, kẻ thao túng tâm trí. Kẻ thù sẽ phải quỳ lạy, van xin được cùng phe chiến đấu với cô cho dù không mong muốn.
Nyx là frame sử dụng sức mạnh tâm linh được ra mắt vào Update 6. Những kỹ năng của cô khiên cho kẻ địch mất phương hướng, và thao túng kẻ địch một cách đáng sợ.
Các bộ phận có kể kiếm thông qua boss Phorid trong nhiệm vụ Infested Invasion.
Ngoài lề[]
- Nyx là tên một vị thần bóng đêm của thần thoại Hy Lạp.
- Trong quá trình thiết kế, tên thật của Nyx là "Jade".
- Ngoài chiếc mũ và giới tính thì Nyx có tổng thế thiết kế khá giống với Excalibur.
- phiên bản prototype Nyx có thiết kế tương tự như Excalibur chỉ với khác hình dạng - sang dạng nữ. Mũ cơ bản của Prototype-Nyx's thực sự chẳng khác biệt gì nhiều so với mũ của Excalibur với chiếc sừng quay ngược hướng.
- Nyx có thiết kế tương tự với bộ giáp Nemesis của Nadia Sudek's trong game Dark Sector.
- Phiên bản Nyx Nemesis Skin đã chứng thực điều này.
- Khi sử dụng Mind Control lên kẻ địch, có dòng chữ Tenno hiện lên bao quanh kẻ thù, nó có nghĩa là "Obey - Sự phục tùng".
Xâm nhập vào ý thức của kẻ thù chính là Nyx Prime. Ngoài ra còn thêm polarity để tăng cường sự tùy biến.
Ngày phát hành: 23 tháng 9, 2014
Nyx Prime là phiên bản mạ vàng của Nyx với chỉ số khỏe hơn: tăng giáp, tốc chạy và lượng shield chỉ với polarity .
Khu chế tác: Yêu cầu | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
1 |
1 |
1 |
Time: 72 hrs | |||||||||
Rush: 50 | |||||||||||||
Market Price: N/A | Blueprint Price: N/A | ||||||||||||
Helmet | |||||||||||||
15,000 |
150 |
2 |
1000 |
750 |
Time: 12 hrs | ||||||||
Rush: 25 | |||||||||||||
Chassis | |||||||||||||
15,000 |
3 |
1000 |
400 |
Time: 12 hrs | |||||||||
Rush: 25 | |||||||||||||
Systems | |||||||||||||
15,000 |
3 |
1 |
1000 |
500 |
Time: 12 hrs | ||||||||
Rush: 25 | |||||||||||||
Drop Locations
|
Psychic Bolts Nyx phóng ra 3 mũi tên, sử dụng siêu năng lực điều khiển chúng tự tìm đến và sát thương kẻ địch gần đó. |
Sức mạnh:N/A | |
Thời gian:5 / 6 / 8 / 10 s | ||
Khoảng cách:15 / 20 / 22 / 25 m |
Chaos Nyx tác động mạnh mẽ vào tâm trí kẻ địch, làm chúng ly gián và tấn công ngẫu nhiên lẫn nhau. |
Sức mạnh:N/A | |
Thời gian:10 / 15 / 20 / 25 s | ||
Khoảng cách:15 / 20 / 22 / 25 m |
Warframes | ||
---|---|---|
Ash • Atlas • Banshee • Chroma • Ember • Equinox • Excalibur • Frost • Hydroid • Inaros • Ivara • Limbo • Loki • Mag • Mesa • Mirage • Nekros • Nezha • Nova • Nyx • Oberon • Rhino • Saryn • Trinity • Valkyr • Vauban • Volt • Wukong • Zephyr | ||
Attributes • Augments • Compare All • Cosmetics |