Cold (Băng) là 1 trong 4 loại sát thương nguyên tố chính. Nó khá hiệu quả khi dùng chống lại Shield của phần lớn đơn vị Corpus và Alloy Armor của lính Grineer cấp cao, nhưng phần lớn kém hiệu quả đối với phần lớn Infested.
Cold gây hiệu ứng Status Freeze (Đóng băng), giảm tốc chạy và tốc độ bắn/tấn công đi 50% trong 6 giây. Tuy sau 6 giây hiệu ứng băng trên người kẻ địch sẽ biến mất, hiệu ứng làm chậm sẽ tiếp tục tồn tại thêm 2 giây nữa. Khi mục tiêu bị giết bởi sát thương Cold, chúng biến thành tượng băng, có thể phá vỡ, hoặc để tan chảy.
Hiệu quả[]
Grineer Health | Hiệu quả của Cold | Corpus Health | Hiệu quả của Cold | Infested Health | Hiệu quả của Cold |
---|---|---|---|---|---|
Cloned Flesh | Flesh | Infested | |||
Ferrite Armor | Shield | +50% | Infested Flesh | –50% | |
Alloy Armor | +25% | Proto Shield | Fossilized | –25% | |
Machinery | Robotic | Sinew | +25% |
Kết hợp nguyên tố[]
Nguồn gây sát thương Cold[]
Abilities[]
ENERGY 10 KEY 1 |
Spectral Scream Sử dụng hơi thở nguyên tố gây sát thương kẻ địch. Energy Drain: 3 s-1 |
Sức mạnh:100 / 125 / 150 / 200 (sát thương) 40% / 45% / 50% / 60% (tỷ lệ gây hiệu ứng) | |
Thời gian:N/A | |||
Khoảng cách:4 / 5 / 6.5 / 10 m |
ENERGY 50 KEY 2 |
Elemental Ward Tùy thuộc vào từng nguyên tố mà Chroma tạo ra những vùng ảnh hưởng có lợi cho bản thân và đồng đội. |
Sức mạnh:
25 / 50 / 75 / 100 (Sát thương trên giây) 50% / 75% / 100% / 200% (Tăng máu)
2.5x / 3x / 5x / 10x (Sát thương gia tăng) 50% / 65% / 75% / 100% (Tăng Shield)
25% / 35% / 40% / 50% (sát thương trên giây)
1.5x / 2x / 2.5x / 3x (sát thương gia tăng) 25% / 75% / 100% / 150% (tăng giáp) | |
Thời gian: | |||
Khoảng cách: |
ENERGY 50 KEY 4 |
Effigy Chroma lột tấm da của mình ra biến nó thành một lính gác lớn có thể ban sức mạnh cho đồng mình gần đó hoặc làm tiêu tan kẻ thù bằng các cuộc tấn công nguyên tố. Energy Drain: 10 s-1 |
Sức mạnh:
100 / 200 / 300 / 400 (sát thương/tick)
20% (tốc độ cộng thêm) [KHÔNG bị ảnh hưởng] | |
Thời gian:N/A | |||
Khoảng cách:20 m (phạm vi tấn cộng) [KHÔNG bị ảnh hưởng] 30 m (bán kính gây choáng) [KHÔNG bị ảnh hưởng] |
ENERGY 25 KEY 1 |
Freeze Phóng ra một luồng băng giá, đóng băng kẻ thù. |
Sức mạnh:150 / 225 / 275 / 350 (sát thương trực tiếp ) 50 / 100 / 125 / 150 (sát thương lan) | |
Thời gian:5 / 7 / 12 / 15 s (Thời gian băng hóa) 6 / 8 / 10 / 12 s (Thời gian vũng băng tồn tại) | |||
Khoảng cách:∞ (tầm sử dụng) |
ENERGY 50 KEY 2 |
Ice Wave Taọ một làn sóng băng lan về phía trước. |
Sức mạnh:300 / 445 / 565 / 700 | |
Thời gian:N/A | |||
Khoảng cách:30 / 35 / 40 / 45° (góc) 1.5 / 2 / 2.5 / 3 m (bề rộng ban đầu) 10 / 12 / 17 / 20 m (chiều dài) |
ENERGY 100 KEY 4 |
Avalanche Triệu hồi một vụ lở băng tuyết lập tức đóng băng và làm tiêu tan kẻ địch trong bán kính của nó. |
Sức mạnh:25 / 30 / 35 / 40% (giảm giáp) 800 / 1000 / 1200 / 1500 (sát thương ban đầu) 100 / 200 / 300 / 400 (sát thương nổ) | |
Thời gian:5 / 6 / 7 / 8 s | |||
Khoảng cách:8 / 10 / 12 / 15 m (bán kính đóng băng) 3 / 3.5 / 4 / 4.5 m (bán kính nổ) |
- Cryogenic
Nguồn kháng Cold[]
Arcanes[]
Mod[]
Ảnh và tư liệu[]
Xem thêm[]
Hệ thống Sát Thương | ||
---|---|---|
Tấn công | Damage • Enemy Body Parts • Critical Hit • Multishot • Punch Through | |
Phòng thủ | Máu • Shield • Giáp | |
Các Loại Sát Thương | ||
Vật Lý | Impact • Puncture • Slash • Finishing | |
Nguyên Tố | Cold • Electricity • Heat • Toxin | |
Kết Hợp | Blast • Corrosive • Gas • Magnetic • Radiation • Viral |